Bảng giá
Sắt thép xây dựng là loại vật tư xây dựng thiết yếu và có tầm quan trọng cao nhất đối với mọi công trình xây dựng từ trước đến nay. Từ đó nhu cầu lựa chọn loại thép xây dựng chất lượng cũng như tìm đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín là vô cùng quan trọng. Bởi thế cho nên, được hình thành để hỗ trợ mọi khách hàng cũng như nhà thầu xây dựng thân thiết trên toàn quốc.
Hiện nay được kết nối với tất cả các đại lý thép xây dựng lớn nhất trên 63 tỉnh thành của cả nước, tạo ra mạng bán hàng thép xây dựng phủ sóng, đảm bảo uy tín, chất lượng và tiến độ cung cấp đảm bảo nhanh nhất cho mọi công trình.
Các loại sắt thép xây dựng phổ biến : thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Miền Nam, thép Pomina, thép Hòa Phát, Thép VAS Việt Mỹ, thép Shengli VMS, thép Việt Úc V-UC, thép Việt Đức VGS, thép Tung Ho THSVC, thép Tisco Thái Nguyên, Thép Kyoei – thép Nhật, thép Việt Ý VIS. Mác thép xây dựng gồm CB240-T, CB300V, CB400V, CB500V, SD295, Gr40, Gr60, Sd390, SD490, SAE 1006, SAE 1008, CT3, SS400…… và nhiều loại khác được chúng tôi phân phối trên toàn quốc.
Đơn giá sắt thép xây dựng hôm nay : do thị trường xây dựng ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố, qua đó kéo theo nhiều hệ lụy xảy ra theo thời gian đối với thị trường vật liệu xây dựng khiến cho giá cả vật liệu xây dựng , trong đó có sắt thép xây dựng . Vậy nên khi có nhu cầu mua sắt thép, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hệ thống bán sắt thép gần nhất, hoặc gọi cho tổng đài báo giá sắt xây dựng của chúng tôi để nhận báo giá cạnh tranh và uy tín nhất :
Sau đây, là bảng tổng hợp giá sắt xây dựng hiện nay với một số hãng nổi bật do hệ thống nhà phân phối thép xây dựng chúng tôi cung cấp, nếu chưa có loại hàng mà quý khách yêu cầu, hãy gửi thông tin qua hotline hoặc zalo cho chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất, sau đây là nội dung chi tiết, xin cảm ơn
Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát tháng 03/2022
Thép Hòa Phát có nhà máy tại Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ngãi, Bình Dương.. được hệ thống nhà phân phối thép Hòa Phát chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Hòa Phát hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.120 | 18.832 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.810 | 16.291 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 16.300 | 17.930 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền nam, đối với khu vực miền trung và miền bắc, giá trên cộng thêm 300 vnđ/kg |
Bảng báo giá sắt thép Việt Mỹ tháng 03/2022
Thép VAS Việt Mỹ có nhà máy sản xuất tại Bình Dương, Đà Nẵng, Thanh Hóa.. được hệ thống nhà phân phối thép Việt Mỹ chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Mỹ hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.690 | 16.159 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 16.000 | 17.600 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.340 | 17.974 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Lưu ý : Thép Việt Mỹ CB300 và CB400 nằm ở 2 kho khác nhau, trong đó thép cuộn ở kho CB400 cao hơn ở kho CB300 là 250 vnđ/kg ( so với đơn giá ở kho CB300 trên đây ) |
Bảng báo giá sắt thép Pomina tháng 03/2022
Thép Pomina có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Cần Thơ.. được hệ thống nhà phân phối thép Pomina chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Pomina hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8-10) | Kg | 17.670 | 19.437 |
Thép thanh vằn SD295 ( D10 ) | Kg | 15.450 | 16.995 |
Thép thanh vằn CB300V ( D12 – D20 ) | Kg | 16.810 | 18.491 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.150 | 18.865 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 17.060 | 18.766 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.280 | 19.008 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 ) | Kg | 17.190 | 18.909 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật Vinakyoei tháng 03/2022
Thép Vinakyoei Việt Nhật có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu.. được hệ thống nhà phân phối thép Việt Nhật chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Nhật hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.810 | 19.591 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB3/ Gr40 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB4/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D10 ) | Kg | 17.050 | 18.755 |
Thép thanh vằn CB5/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.900 | 18.590 |
Thép tròn trơn SS400 | Kg | 18.130 | 19.943 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Miền Nam ( VNSTEEL ) tháng 03/2022
Thép Miền Nam VNSTEEL có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu ( Phú Mỹ ), thanh phố Hồ Chí Minh ( TP. Thủ Đức, Nhà Bè ), Đồng Nai ( Biên Hòa ).. được hệ thống nhà phân phối thép Miền Nam chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Miền Nam hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240-T/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.850 | 19.635 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D10 ) | Kg | 15.440 | 16.984 |
Thép thanh vằn CB300V/ SD295 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.950 | 18.645 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.630 | 18.293 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.760 | 18.436 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.630 | 18.293 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.200 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Tung Ho THSVC tháng 03/2022
Thép Tung Ho Đài Loan, logo ký hiệu THSVC có nhà máy Bà Rịa Vũng Tàu.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Tung Ho chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Tung Ho hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.040 | 18.744 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D25 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D12 – D32 ) | Kg | 16.150 | 17.765 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Bảng báo giá sắt thép Việt Úc tháng 03/2022
Thép Việt Úc có nhà máy tại Hải Phòng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Việt Úc chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Úc hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.830 | 18.513 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá sắt thép Tisco tháng 03/2022
Thép Tisco có nhà máy Thái Nguyên, kho hàng thuộc nhà máy ở miền trung tại Đà Nẵng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng Tisco chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Tisco hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.730 | 18.403 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.330 | 17.963 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.350 | 17.985 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 20.000 | 22.000 |
Đinh 5 phân | Kg | 21.000 | 23.100 |
Bảng báo giá sắt thép Nhật Kyoei VJS tháng 03/2022
Thép VJS có nhà máy tại Hải Phòng.. được hệ thống nhà phân phối thép xây dựng VJS chúng tôi cung cấp trên toàn quốc, sau đây là giá thép Việt Nhật VJS hôm nay .
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 17.200 | 18.920 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D14 – D25 ) | Kg | 16.250 | 17.875 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D14 – D32 ) | Kg | 16.240 | 17.864 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D14 – D32 ) | Kg | 16.440 | 18.084 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Thép thanh vằn D10 ( +200đ ) – Thép thanh vằn D12 ( +50đ ) |
Sau đây là một số lưu ý cần biết :
Trong đó :
- Đơn giá thép xây dựng hiện nay có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng so với thời điểm đăng bài.
- Đơn giá trên đang là giá sắt thép xây dựng tại nhà máy sản xuất thép, đơn giá chưa bao gồm phí vận chuyển về công trình.
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất, có đầy đủ chứng chỉ CO, CQ của nhà sản xuất.
- Thép xây dựng chúng tôi cung cấp theo barem trọng lượng tiêu chuẩn của thép, nếu bán theo barem trọng lượng nhà máy thép cộng thêm 500 vnđ/kg
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận ( khách hàng có thể tự điều xe nhận hàng trực tiếp ngay nhà máy, theo lệnh bốc hàng của công ty chúng tôi )
Tin tức thị trường sắt thép tháng 03/2022 trong và ngoài nước
Giá thép tăng ‘thẳng đứng’, nhiều công trình có nguy cơ vỡ tiến độ.
Những ngày đầu tháng 3, thép xây dựng 3 lần tăng giá, chỉ trong 10 ngày đã tăng trung bình 600.000 – 1.400.000 đồng/tấn, hàng loạt nhà thầu đối mặt nguy cơ vỡ trận, nhiều công trình có thể vỡ tiến độ.
10 ngày, thép 3 lần tăng giá
Giá thép xây dựng Hòa Phát từ đầu tháng 3 đến nay đã tăng giá 3 lần, mức tăng tùy theo từng loại.
Tại khu vực miền Bắc, giá thép cây D10 CB300 Hòa Phát từ ngưỡng 17,12 triệu đồng/tấn vào đầu tháng, tăng lên các mức giá khoảng 17,42 triệu đồng/tấn (ngày 4-3), 17,83 triệu đồng/tấn (ngày 6-3), 18,43 triệu đồng/tấn (ngày 11-3).
Cũng trong 10 ngày đầu tháng 3 năm nay, giá thép xây dựng Việt Ý được điều chỉnh tăng giá bán 3 lần. Giá thép cây D10 CB300 được điều chỉnh từ 17,07 triệu đồng/tấn lên mức 18,38 triệu đồng/tấn hiện nay.
Tại khu vực phía Nam, giá thép Miền Nam loại thép cuộn, thép cây được điều chỉnh tăng giá bán 3 lần theo đà tăng giá chung của thị trường thép.
Giá thép cuộn Miền Nam được điều chỉnh tăng giá bán từ 17,26 triệu đồng/tấn lên mức 18,57 triệu đồng/tấn, thép cây xây dựng loại D10 CB300 được điều chỉnh tăng giá bán từ 17,46 triệu đồng/tấn lên mức 18,78 triệu đồng/tấn.
Trong khi đó, giá thép Pomina loại D10 CB300 tại khu vực miền Nam trong những ngày đầu tháng 3 cũng được điều chỉnh tăng giá bán từ 17,76 triệu đồng/tấn lên mức 18,17 triệu đồng/tấn.
Tính chung, giá bán buôn thép xây dựng các loại đã tăng từ 600.000 – 1.400.000 đồng/tấn.
Hiệp hội nhà thầu kêu cứu
Trao đổi với Tuổi Trẻ Online, ông Nguyễn Quốc Hiệp, chủ tịch Hiệp hội Nhà thầu xây dựng Việt Nam (VACC), cho biết, trước tình trạng giá thép, ximăng và nhiều loại vật liệu xây dựng tăng giá, hiệp hội đã nhiều lần kiến nghị với các bộ, ngành, Chính phủ nhưng đến nay vẫn chưa có biện pháp hữu hiệu để tháo gỡ cho các nhà thầu xây dựng.
Giá thép xây dựng chiếm một tỉ lệ lớn trong cấu thành giá các công trình xây dựng nên nếu các bộ, ngành không có giải pháp gỡ vướng thì nhiều công trình sẽ vỡ tiến độ, buộc phải dừng thi công, ông Hiệp nhấn mạnh.
Theo tính toán của VACC, thép xây dựng chiếm khoảng 18 – 20% giá thành xây dựng chung cư cao tầng, với công trình xây dựng cầu đường chi phí thép xây dựng lớn hơn.
“Vì thế, giá thép ảnh hưởng rất lớn tới giá thành xây dựng, nếu các cơ quan quản lý nhà nước không kiểm soát, hạ nhiệt giá thép, để ngành xây dựng chịu hậu quả đơn phương sẽ ảnh hưởng tới cả nền kinh tế. Ngành xây dựng hiện đóng góp khoảng 8-9% GDP cả nước, nếu ngành xây dựng bị tê liệt chắc chắn sẽ ảnh hưởng tới mục tiêu tăng trưởng kinh tế khoảng 6% năm nay”, ông Hiệp nói.
“Hầu hết các nhà thầu xây dựng đang rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan, nhận thầu công trình rồi nhưng giá thép tăng đột biến nên “làm cũng chết, không làm cũng chết”. Nếu thi công công trình thì càng làm càng lỗ, ngược lại không tiếp tục thi công sẽ bị phạt tiến độ, thậm chí không được thanh toán phần khối lượng đã thi công”, ông Nguyễn Quốc Hiệp chia sẻ.
Cũng theo chủ tịch VACC, với các công trình tư nhân thì các nhà thầu và chủ dự án phải chấp nhận ngồi lại với nhau để tính toán các tác động của biến động giá để điều chỉnh hợp đồng xây dựng. Nhưng đối với các công trình đầu tư công, nhiều nhà thầu chấp nhận dừng dự án, chịu phạt nên ảnh hưởng tới tiến độ chung của các dự án.
Để gỡ vướng cho các nhà thầu, bảo đảm tiến độ các dự án đầu tư công, VACC đang kiến nghị Bộ Xây dựng yêu cầu các sở xây dựng địa phương phải kịp thời cập nhật biến động tăng giá vật liệu xây dựng khi công bố giá trên địa bàn để làm cơ sở quyết toán dự án đầu tư.
Hiện đơn giá vật liệu do sở xây dựng địa phương công bố thường “lạc hậu” so với biến động giá thị trường. Nguyên nhân một phần do các sở cũng có cái khó, công bố điều chỉnh giá theo thị trường thì đơn giá thanh toán cao sẽ hụt ngân sách tỉnh, nên nhiều khi họ “cố tình” đưa ra thấp.
Để đảm bảo tính khách quan, điều chỉnh biến động giá vật liệu sát với thị trường, không để ảnh hưởng tới tiến độ của các dự án đầu tư công, VACC đang kiến nghị Bộ Xây dựng là cơ quan trung gian đứng ra khảo sát, công bố đơn giá vật liệu theo vùng, khu vực, như vậy sẽ vô tư hơn, sát với thị trường hơn, ông Hiệp cho biết thêm.
Hệ thống
Nếu khách hàng đang tìm đại lý thép xây dựng, có nhu cầu đặt mua sắt thép xây dựng và nhiều vật liệu xây dựng khác… hãy liên hệ cho hệ thống để được tư vấn và báo giá miễn phí.
- Là đại lý thép cấp 1 trên toàn quốc, chúng tôi lấy hàng trực tiếp nhà máy nên có đơn giá thép xây dựng rẻ nhất.
- Việc mạng lưới bán hàng thép xây dựng rộng lớn và thuận tiện sắp xếp vận chuyển, giúp hệ thống chúng tôi vận chuyển ngày đêm 24/24, đảm bảo tiến độ công trình.
- Là đại lý thép uy tín, chúng tôi giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao hàng, nếu phát hiện giao hàng sai số lượng, sai hàng, phát hiện thu tiền sai so với số tiền báo giá một cách chủ đích, xin hãy báo lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ tuyệt đối xử lý nghiêm để giải quyết vấn đề cho quý khách.
Nhằm đa dạng thêm mặt hàng, hệ thống cung cấp thêm thép định định, thép gia công cơ khí, thép hình H, thép hình U, thép hình V, thép hình I, thép tấm ( thép tấm gân chồng trượt, thép tấm trơn ), thép ống ( thép ống cuốn, thép ống đúc, thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống nhúng kẽm ), thép hộp ( thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm ), cừ larsen ( cừ thép lá sen có cừ thép Trung Quốc, Cừ Malaysia, Cừ thép Posco ), , lưới B40, tôn lớp mái ( tôn cuộn, tôn cán thành phẩm), xà gồ đòn tay, xà gồ C Z, láp thép, thép la, thép lá … có đủ mọi vật liệu công trình.
Tự hào là hệ thống thương mại thép hàng đầu, luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của chúng tôi dựa trên các yếu tố:
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
- Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
- Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
cung cấp cho nhiều tỉnh thành khác như : Hà Nội, Lào Cai, Bắc Giang, Ninh Bình, Thái Bình, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Hải Phòng, Khánh Hòa, Đà Nẵng, Lâm Đồng, TP Hồ Chí Minh, Đắc Nông, Đăk Lak, Gia Lai, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Kon Tum, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Cần Thơ, Kiên Giang, Sóc Trăng, Đồng Tháp, Bạc Liêu, Hậu Giang, An Giang, Cà Mau, Kiêng Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long … và các tỉnh thành khác.